I. MÓN XẾ 1: CƠM TRỘN THỊT GÀ RONG BIỂN MAYO 

NGUYÊN LIỆU VÀ GIA VỊ (DÀNH CHO 10 HỌC SINH):

CÁCH LÀM

1. Sơ chế

2. Thực hiện

ĐỊNH LƯỢNG VÀ NĂNG LƯỢNG KHẨU PHẦN DÀNH CHO 1 TRẺ

6 - 7 tuổi 8 - 9 tuổi 10 - 11 tuổi
Định lượng (g) Năng lượng (Kcal) Định lượng (g) Năng lượng (Kcal) Định lượng (g) Năng lượng (Kcal)
60 145.2 70 170.2 81 197.7

II. MÓN XẾ 2: BÁNH MÌ KẸP THỊT GÀ RIM NƯỚC TƯƠNG

 

NGUYÊN LIỆU VÀ GIA VỊ (DÀNH CHO 10 HỌC SINH):

CÁCH LÀM

1. Sơ chế

2. Thực hiện

ĐỊNH LƯỢNG VÀ NĂNG LƯỢNG KHẨU PHẦN DÀNH CHO 1 TRẺ

6 - 7 tuổi 8 - 9 tuổi 10 - 11 tuổi
Định lượng (g) Năng lượng (Kcal) Định lượng (g) Năng lượng (Kcal) Định lượng (g) Năng lượng (Kcal)
84 149,8 99 175,6 115 204,0

III. MÓN XẾ 3: MÌ XÀO RAU CỦ THỊT BẰM MAYONNAISE

NGUYÊN LIỆU VÀ GIA VỊ (DÀNH CHO 10 HỌC SINH):

CÁCH LÀM

1. Sơ chế

2. Thực hiện

ĐỊNH LƯỢNG VÀ NĂNG LƯỢNG KHẨU PHẦN DÀNH CHO 1 TRẺ

6 - 7 tuổi 8 - 9 tuổi 10 - 11 tuổi
Định lượng (g) Năng lượng (Kcal) Định lượng (g) Năng lượng (Kcal) Định lượng (g) Năng lượng (Kcal)
67 141,9 79 166,4 92 193,3

IV. MÓN XẾ 4: CƠM NẮM CHÀ BÔNG RAU CỦ XỐT MÈ

NGUYÊN LIỆU VÀ GIA VỊ (DÀNH CHO 10 HỌC SINH):

CÁCH LÀM

1. Sơ chế

2. Thực hiện

ĐỊNH LƯỢNG VÀ NĂNG LƯỢNG KHẨU PHẦN DÀNH CHO 1 TR

6 - 7 tuổi 8 - 9 tuổi 10 - 11 tuổi
Định lượng (g) Năng lượng (Kcal) Định lượng (g) Năng lượng (Kcal) Định lượng (g) Năng lượng (Kcal)
49 150,3 58 176,2 67 204,7

V. MÓN XẾ 5: SALAD NUI XOẮN VỚI THỊT GÀ MAYO

NGUYÊN LIỆU VÀ GIA VỊ (DÀNH CHO 10 HỌC SINH):

CÁCH LÀM

1. Sơ chế

2. Thực hiện

ĐỊNH LƯỢNG VÀ NĂNG LƯỢNG KHẨU PHẦN DÀNH CHO 1 TRẺ

6 - 7 tuổi 8 - 9 tuổi 10 - 11 tuổi
Định lượng (g) Năng lượng (Kcal) Định lượng (g) Năng lượng (Kcal) Định lượng (g) Năng lượng (Kcal)
72 143,4 84 168,1 98 195,3

VI. MÓN XẾ 6: BÚN TRỘN THỊT HEO XỐT MÈ

NGUYÊN LIỆU VÀ GIA VỊ (DÀNH CHO 10 HỌC SINH):

CÁCH LÀM

1. Sơ chế

2. Thực hiện

ĐỊNH LƯỢNG VÀ NĂNG LƯỢNG KHẨU PHẦN DÀNH CHO 1 TRẺ

6 - 7 tuổi 8 - 9 tuổi 10 - 11 tuổi
Định lượng (g) Năng lượng (Kcal) Định lượng (g) Năng lượng (Kcal) Định lượng (g) Năng lượng (Kcal)
85 139,6 100 160,0 116 190,2

VII. MÓN XẾ 7: SANDWICH KẸP THỊT ÁP CHẢO XỐT MAYO

NGUYÊN LIỆU VÀ GIA VỊ (DÀNH CHO 10 HỌC SINH):

CÁCH LÀM

1. Sơ chế

2. Thực hiện

ĐỊNH LƯỢNG VÀ NĂNG LƯỢNG KHẨU PHẦN DÀNH CHO 1 TRẺ

6 - 7 tuổi 8 - 9 tuổi 10 - 11 tuổi
Định lượng (g) Năng lượng (Kcal) Định lượng (g) Năng lượng (Kcal) Định lượng (g) Năng lượng (Kcal)
64 150.2 75 176.0 87 204.5

VIII. MÓN XẾ 8: BÁNH MÌ THỊT GÀ VỚI XỐT MÈ

NGUYÊN LIỆU VÀ GIA VỊ (DÀNH CHO 10 HỌC SINH):

CÁCH LÀM

1. Sơ chế

2. Thực hiện

ĐỊNH LƯỢNG VÀ NĂNG LƯỢNG KHẨU PHẦN

6 - 7 tuổi 8 - 9 tuổi 10 - 11 tuổi
Định lượng (g) Năng lượng (Kcal) Định lượng (g) Năng lượng (Kcal) Định lượng (g) Năng lượng (Kcal)
73 145,9 86 171,1 100 198,7

IX. MÓN XẾ 9: MÌ TRỘN RAU CỦ XỐT MÈ

NGUYÊN LIỆU VÀ GIA VỊ (DÀNH CHO 10 HỌC SINH):

CÁCH LÀM

1. Sơ chế

2. Thực hiện

ĐỊNH LƯỢNG VÀ NĂNG LƯỢNG KHẨU PHẦN

6 - 7 tuổi 8 - 9 tuổi 10 - 11 tuổi
Định lượng (g) Năng lượng (Kcal) Định lượng (g) Năng lượng (Kcal) Định lượng (g) Năng lượng (Kcal)
77 149,9 90 175,7 105 204,2

X. MÓN XẾ 10: MÌ SPAGHETTI XỐT MÈ

NGUYÊN LIỆU VÀ GIA VỊ (DÀNH CHO 10 HỌC SINH):

CÁCH LÀM

1. Sơ chế

2. Thực hiện

Phi thơm tỏi với dầu ăn, cho lần lượt thịt gà, cà rốt, cải bó xôi vào xào chín, cho Hạt nêm vào đảo đều, sau đó cho mì spaghetti đã luộc vào trộn đều, cho ra đĩa. Khi ăn, trộn cùng cho xốt mè rang, thưởng thức.

ĐỊNH LƯỢNG VÀ NĂNG LƯỢNG KHẨU PHẦN

6 - 7 tuổi 8 - 9 tuổi 10 - 11 tuổi
Định lượng (g) Năng lượng (Kcal) Định lượng (g) Năng lượng (Kcal) Định lượng (g) Năng lượng (Kcal)
86 151,1 101 177,2 117 205,8

XI. MÓN XẾ 11: BÁNH MÌ KẸP TRỨNG XỐT MÈ

NGUYÊN LIỆU VÀ GIA VỊ (DÀNH CHO 10 HỌC SINH):

CÁCH LÀM

1. Sơ chế

2. Thực hiện

ĐỊNH LƯỢNG VÀ NĂNG LƯỢNG KHẨU PHẦN

6 - 7 tuổi 8 - 9 tuổi 10 - 11 tuổi
Định lượng (g) Năng lượng (Kcal) Định lượng (g) Năng lượng (Kcal) Định lượng (g) Năng lượng (Kcal)
75 148,7 88 174,3 102 202,5

XII. MÓN XẾ 12: NUI TRỘN THỊT GÀ XỐT MÈ

NGUYÊN LIỆU VÀ GIA VỊ (DÀNH CHO 10 HỌC SINH):

CÁCH LÀM

1. Sơ chế

2. Thực hiện

ĐỊNH LƯỢNG VÀ NĂNG LƯỢNG KHẨU PHẦN

6 - 7 tuổi 8 - 9 tuổi 10 - 11 tuổi
Định lượng (g) Năng lượng (Kcal) Định lượng (g) Năng lượng (Kcal) Định lượng (g) Năng lượng (Kcal)
80 136,5 94 160,0 109 185,9